Từ vựng & Ideas topic "Fossil Fuels" IELTS
Để chuẩn bị cho bài thi IELTS về chủ đề "Fossil Fuels", bạn cần hiểu về các từ vựng quan trọng và có thể sử dụng trong bài thi, cũng như có một số ý tưởng chung về chủ đề này để trả lời các câu hỏi trong phần thi nói và viết. Dưới đây là một số từ vựng và ý tưởng mà bạn có thể sử dụng:
For time-saving and safe travelling: Để di chuyển một cách an toàn và tiết kiệm thời gian
The ineffectiveness of the given policy: Sự không hiệu quả của chính sách trên
The problems of traffic and pollution would stay unsolved: Những vấn đề về giao thông và ô nhiễm sẽ không thể được giải quyết
Relieve many roads from heavy traffic: Giảm nhẹ lưu thông
To alleviate the problem of pollution caused by exhaust: Giảm nhẹ vấn đề ô nhiễm gây nên bởi khí thải
Adopt carbon abatement technologies
- Power plants can adopt a wide range of carbon abatement technologies such as using greener fuels and higher-efficiency machinery.
The burning/exploitation of fossil fuels
- The burning of fossil fuels in power plants generates heat, which is converted into electricity in a turbine.
- A major culprit in global warming is the exploitation of fossil fuels because this activity emits great volumes of greenhouse gases.
the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
to contribute to global warming: góp phần gây ra sự nóng lên toàn cầu
- This build-up of CO2 is believed to contribute to global warming through the greenhouse effect.
non-renewable, finite resources: tài nguyên hữu hạn, không thể tái tạo
to be released into the air: được thả vào không khí
To develop renewable energy sources
- A country can take advantage of its natural conditions to develop renewable energy sources. For example, wind turbines can be installed in coastal areas or in open plains where the wind is strong and constant.
Affordable and reliable energy supply
- Fossil fuel provides an affordable and reliable energy supply. Firstly, coal and oil resources are abundant. Moreover, electricity can be produced cheaply from fossil fuel because the infrastructure is widely available.
to take a very long time to form: mất một thời gian rất dài để hình thành
to run out of oil, gas and coal: cạn kiệt dầu, khí đốt và than đá
power stations powered by fossil fuels: trạm điện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch
Dependent on fossil fuel
- It is predicted that the world will still be heavily dependent on fossil fuel as 77% of global energy consumption will be generated from such nonrenewable resources as coal and oil. (EIA, 2016).
to produce greenhouse gases: thải ra khí thải nhà kính
- When fossil fuels burn, they produce greenhouse gases that are having a global impact on temperature and weather systems.
to be relatively cheap: tương đối rẻ
the policy given does not address the underlying causes of pollution: chính sách được đưa ra chưa chạm đến nguyên nhân cốt lõi của việc ô nhiễm
stricter punishments must be administered: các hình phạt khắc nghiệt hơn cần được đưa vào thực hiện
these steps ought to be carried out in tandem with educating the public about the poor state of the environment: các biện pháp này cần được thực hiện cùng lúc với việc nâng cao nhận thức cộng đồng về tình hình tồi tệ của môi trường.
to cause climate change: gây ra biến đổi khí hậu
- China, the world's biggest polluter, has said its emissions of gases that cause climate change will peak by 2030.
the dangers of rising global temperatures: những nguy hiểm của việc nhiệt độ toàn cầu tăng cao
to threaten the lives of…: đe dọa cuộc sống của…
oil spills and explosions: dầu tràn và nổ
to wreak havoc on…: tàn phá…
The depletion/exhaustion/draining of natural resources
- The depletion of natural resources is alarming because it can cause an energy crisis. To be specific, if coal mines run out, a region may face serious power shortage because there are no raw materials for the electricity production process.
to generate huge amount of energy: tạo ra một lượng lớn năng lượng
fossil fuel reserves: các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch
To impose a carbon tax
- Once the government imposes a carbon tax, whichever manufacturer emits more carbon dioxide in his production will pay higher taxes and receive lower profits. This may motivate these firms to control their carbon emissions.
to pose a threat to…: đe dọa đến
- Continuing investments in fossil fuel infrastructure could pose a threat to global economic stability.
oil and gas drilling operations: hoạt động khoan dầu khí
renewable energy sources: các nguồn năng lượng có thể tái tạo
- Sources such as wind, the Sun and water are renewable energy sources that can be used to create electricity.
to build power stations: xây dựng các nhà máy điện
maintenance and running costs: chi phí bảo trì và vận hành
high levels of radiation: mức độ bức xạ cao
To emit/release greenhouse gases
- Power plants that burn fossil fuels emit/release a great volume of greenhouse gases and other toxic chemicals in their smog into the atmosphere.
to affect marine ecosystems: ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển
a national electricity grid: mạng lưới điện quốc gia
the dominant sources of energy: nguồn năng lượng quan trọng, được sử dụng nhiều nhất
to rely heavily on fossil fuels: phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch
Economize on something/doing something
- Everyone can economize on fuel by travelling to work by public transport or carpooling with coworkers.
- Simple actions like turning off the lights when leaving the room and unplugging unused electronics can help a family economize on lighting bills.
to be formed from the remains of dead organisms over millions of years: được hình thành từ phần còn lại của sinh vật chết qua hàng triệu năng
one of the reasons for environmental pollution = contributor to rising environmental pollution
supporter = advocate
friendly to the environment = eco-friendly