Từ vựng & ideas topic "Equipment/machine/household appliances"
Admin
19/03/2022
“Do housework (Làm công việc nhà)”, đây là từ vựng quá quen thuộc và gần gũi với các bạn học ngoại ngữ. Hôm nay Maxlearn sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng chuyên sâu hơn các thiết bị, máy móc sử dụng trong gia đình nhé.
Lưu ý:
- To do the washing/ do the laundary: làm công việc giặt giũ
- To multitask: làm nhiều việc cùng lúc
- Ví dụ: What you need to do is just put the clothes in the washer, hit the correct buttons, and wait for about 45 minutes. Meanwhile, you can multitask such as sweeping the floor or cooking. Then, take out the clean clothes and hang them up in the air.
- To take out: lấy ra
- To get rid of st: bỏ đi, tống khứ đi
- Stain: vết ố
- To scrub: chà ( để đánh bật vết bẩn)
- Be stiff: cứng
- Equipment : thiết bị
- To be on the general release: Được phát hành đến công chúng
- E-books: Sách điện tử
- An avid reader: Người đam mê đọc sách
- To keep up with the latest news: Bắt kịp với tin tức
- Home appliances/ gadgest: thiết bị trong nhà
- Ví dụ: Home appliances play a major role in the domestic life of the modern man. Home appliances can help us with all the time-consuming household chores, such as cooking or cleaning.
- domestic life: cuộc sống tại nhà
- a robot vacuum: máy hút bụi tự động
- Ví dụ: For example, with a robot vacuum /ˈvækjuːm/ we can sit back, relax, and let the robot clean the floors for us. Robot vacuums are compact and easy to operate, and they can automatically map our floor space and avoid obstacles in the way.
- compact : nhỏ gọn
- gadget
- Ví dụ: There are lots of smart appliances out there, like cleaning and kitchen gadgets that will help us save time on everyday tasks.
- map our floor space : định vị được không gian sàn nhà
- avoid obstacles : tránh các vật cản
- do wonders for smth: có tác động tích cực đến, cực tốt cho gì
- Ví dụ: That extra 20 minutes of each day we can have for ourselves can do wonders for our productivity.
- a must-have : một thứ chắc chắn phải có
- reheat food : hâm lại thức ăn
- Ví dụ: If we want to spend as little time as possible in the kitchen, the microwave oven is a must-have. They can reheat food in a small amount of time, keeps the essential nutrients, and don't make our food soggy, and help us save time in the kitchen.
- don't make our food soggy: ko làm thức ăn bị nhão
- tap into countless functions : có thể sử dụng rất nhiều chức năng
- from a distance: từ xa
- Ví dụ: There is a high possibility that smart home technology with smart home appliances will be installed in every house, and we can manage all of our home devices from our phones, and we'll be able to tap into countless functions and devices throughout our home from a distance
- in just enough time before smth : vừa kịp giờ trước cái gì
- Ví dụ: if we're in a hurry to get dinner started but we're still stuck in traffic jam, we can have our oven start to preheat. We can even check to see if we left the lights on, who is at our front door, or make sure our pets will be fed appropriately while we're away.
- Be top-notch = excellent: rất tốt, tuyệt vời
- Ví dụ: It's an Electrolux from Germany, a country well-known for making top-notch electronic equipment.
- To hange sb's mind: thay đổi quyết định của ai
- To decide on st: quyết định chọn cái gì
- wear and tear
- Ví dụ: My father bought this washer two years ago when the previous one broke down. It was just wear and tear.
- If my memory serves: nếu tôi nhớ không nhầm
- A wide range of st: nhiều loại của cái gì đó
- Be labour-intensive: dùng nhiều sức lao động
- Ví dụ: I think doing the laundry with a washer would be much less labor-intensive and time-saving. Thanks to it, there's no need to bend our backs to do the washing by hand.
- Be time-saving: tiết kiệm thời gian