Từ vựng chức danh công ty bằng tiếng Anh
Admin
08/11/2023
Dưới đây là một số từ vựng chức danh công ty bằng tiếng Anh:
- Hội đồng quản trị = Board of Directors
- Cổ đông = Share holder
- Thành viên ban quản trị = Executive
- Người sáng lập = Founder (Đồng sáng lập = Co-founder)
- Chủ tịch = President / Chairman
- Phó chủ tịch = Vice President (VP)
- Giám đốc = Director
- Giám đốc điều hành = Chief Executive Officer (CEO)
- Giám đốc thông tin = Chief Information Officer (CIO)
- Giám đốc tài chính = Chief Financial Officer (CFO)
- Phó giám đốc = Deputy / Vice Director
- Trưởng phòng = Head of Department / Department manager
- Phó phòng = Deputy of Department
- Trưởng bộ phận = Head of Division / Section Manager
- Trưởng phòng nhân sự = Personnel Manager
- Trưởng phòng kế toán = Accounting Manager
- Trưởng phòng tài chính = Finance Manager
- Trưởng phòng Marketing = Marketing Manager
- Trưởng phòng sản xuất = Production Manager
- Quản lý = Manager
- Người giám sát = Supervisor
- Trưởng nhóm = Team Leader
- Thư ký = Secretary
- Trợ lý GĐ = Assistant
- Lễ tân = Receptionist
- Người làm chủ = Employer
- Người làm công = Employee
- Cán bộ, viên chức = Officer
- Chuyên viên = Expert
- Cộng tác viên = Collaborator
- Thực tập sinh = Trainee
- Người học việc = Apprentice
- Người đại diện = Representative
- Đồng nghiệp = Co-worker / Colleague / associate