Một số cụm từ về Giáng Sinh thông dụng trong tiếng Anh
Hãy cùng Maxlearn tìm hiểu xem, chúng ta nên sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh nào để gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến người mình thương nhé.
Trong ngày lễ Giáng Sinh, mọi người thường trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp nhất. Hãy cùng Maxlearn tìm hiểu xem, chúng ta nên sử dụng từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh nào để gửi lời chúc tốt đẹp nhất đến người mình thương nhé.
Months of separation: những ngày tháng xa cách
Ví dụ: Wish us would find each other again after the months of separation.
(Ước gì chúng ta sẽ tìm lại được nhau sau những tháng này xa cách.)
Take the wishes of happiness: dành lời chúc hạnh phúc.
Ví dụ: On the Christmas's Day, I want to take the wishes of happiness to everybody.
(Vào ngày lễ Giáng Sinh, tôi muốn dành lời chúc hạnh phúc tới tất cả mọi người.)
Find a shoulder to share: tìm được bờ vai để sẻ chia
Ví dụ: Wish those who are lonely will find someone by their side.
(Chúc những ai đang cô đơn sẽ tìm được người ở bên.)
Season of love and happiness: mùa của tình yêu và hạnh phúc
Ví dụ: Christmas is the season of love and happiness for those who have found a loving haft.
(Giáng Sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc đôi với những người đã tìm được một nửa của mình.)
At the stroke of midnight on Christmas: vào giữa đêm Giáng Sinh
Ví dụ: At the stroke of midnight on Christmas, Santa Claus will come to give you a small gift.
(Vào giữa đêm Giáng Sinh, ông già Noel sẽ đến để tặng cho bạn một món quà nhỏ.)
A great Christmas: một Giáng Sinh an lành
Ví dụ: Have a great Christmas!
(Chúc bạn có một giáng sinh an lành.)
Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day: tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh.
Ví dụ: Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful.
(Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh dành cho bạn những điều vui vẻ và hân hoan.)